Cầu thủ Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Maroc

Đội hình

Dưới đây là danh sách đội hình tham dự vòng loại CAN 2021 gặp MauritanieBurundi vào tháng 11 năm 2019.[5]
Số liệu thống kê tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2019 sau trận gặp Burundi[6]

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
121TMMunir Mohand Mohamedi10 tháng 5, 1989 (30 tuổi)380 Málaga
11TMYassine Bounou5 tháng 4, 1991 (28 tuổi)200 Sevilla
1TMAnas Zniti28 tháng 10, 1988 (31 tuổi)20 Raja Casablanca

172HVNabil Dirar25 tháng 2, 1986 (34 tuổi)433 Fenerbahçe
62HVRomain Saïss (đội trưởng)26 tháng 3, 1990 (29 tuổi)411 Wolverhampton Wanderers
22HVAchraf Hakimi4 tháng 11, 1998 (21 tuổi)282 Borussia Dortmund
42HVZouhair Feddal1 tháng 1, 1989 (31 tuổi)181 Betis
32HVHamza Mendyl21 tháng 10, 1997 (22 tuổi)180 Dijon
52HVBadr Banoun30 tháng 9, 1993 (26 tuổi)101 Raja Casablanca
212HVYunis Abdelhamid28 tháng 9, 1987 (32 tuổi)90 Reims
142HVNoussair Mazraoui14 tháng 11, 1997 (22 tuổi)101 Ajax

113TVFayçal Fajr1 tháng 8, 1988 (31 tuổi)393 Getafe
3TVOmar El Kaddouri21 tháng 8, 1990 (29 tuổi)285 PAOK
83TVAdel Taarabt24 tháng 5, 1989 (30 tuổi)234 Benfica
203TVSofyan Amrabat21 tháng 8, 1996 (23 tuổi)140 Hellas Verona
153TVSelim Amallah15 tháng 11, 1996 (23 tuổi)20 Standard Liège
133TVYahya Jabrane18 tháng 6, 1991 (28 tuổi)00 Wydad Casablanca

164Nordin Amrabat31 tháng 3, 1987 (32 tuổi)647 Al-Nassr
94Youssef El-Arabi3 tháng 2, 1987 (33 tuổi)4215 Olympiacos
74Hakim Ziyech19 tháng 3, 1993 (26 tuổi)3314 Ajax
194Youssef En-Nesyri1 tháng 6, 1997 (22 tuổi)329 Leganés
234Rachid Alioui18 tháng 6, 1992 (27 tuổi)182 Angers
104Sofiane Boufal17 tháng 9, 1993 (26 tuổi)170 Southampton
184Oussama Idrissi26 tháng 2, 1996 (24 tuổi)70 AZ

Triệu tập gần đây

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMAhmed Reda Tagnaouti5 tháng 4, 1996 (23 tuổi)30 Wydad Casablancav.  Niger, 10 tháng 9 năm 2019
TMAbdelali Mhamdi29 tháng 11, 1991 (28 tuổi)10 RS BerkaneCAN 2019 PRE / INJ

HVJawad El Yamiq29 tháng 2, 1992 (28 tuổi)162 Genoav.  Gabon, 15 tháng 10 năm 2019
HVNayef Aguerd30 tháng 3, 1996 (23 tuổi)50 Dijonv.  Gabon, 15 tháng 10 năm 2019
HVIssam Chebake12 tháng 10, 1989 (30 tuổi)40 Yeni Malatyasporv.  Gabon, 15 tháng 10 năm 2019
HVFouad Chafik16 tháng 10, 1986 (33 tuổi)120 Dijonv.  Niger, 10 tháng 9 năm 2019
HVAchraf Dari6 tháng 5, 1999 (20 tuổi)00 Wydad CasablancaCAN 2019 PRE / INJ
HVOualid El Hajjam19 tháng 2, 1991 (29 tuổi)30 Troyesv.  Malawi, 22 tháng 3 năm 2019

TVYounès Belhanda25 tháng 2, 1990 (30 tuổi)585 Galatasarayv.  Gabon, 15 tháng 10 năm 2019
TVMehdi Carcela1 tháng 7, 1989 (30 tuổi)261 Standard Liègev.  Gabon, 15 tháng 10 năm 2019
TVYoussef Aït Bennasser7 tháng 7, 1996 (23 tuổi)250 Bordeauxv.  Gabon, 15 tháng 10 năm 2019
TVAmine Harit18 tháng 6, 1997 (22 tuổi)100 Schalke 04v.  Gabon, 15 tháng 10 năm 2019
TVMehdi Bourabia8 tháng 7, 1991 (28 tuổi)70 Sassuolov.  Gabon, 15 tháng 10 năm 2019
TVAhmed El Messaoudi3 tháng 8, 1995 (24 tuổi)20 Groningenv.  Gabon, 15 tháng 10 năm 2019
TVAnuar Tuhami15 tháng 1, 1995 (25 tuổi)20 Valladolidv.  Gabon, 15 tháng 10 năm 2019
TVAbdelilah Hafidi30 tháng 1, 1992 (28 tuổi)173 Raja Casablancav.  Malawi, 22 tháng 3 năm 2019
TVZakaria Hadraf12 tháng 3, 1990 (30 tuổi)152 Raja Casablancav.  Malawi, 22 tháng 3 năm 2019

Walid Azaro6 tháng 10, 1995 (24 tuổi)90 Al Ahlyv.  Niger, 10 tháng 9 năm 2019
Khalid Boutaïb24 tháng 4, 1987 (32 tuổi)269 ZamalekCAN 2019
Ayoub El Kaabi26 tháng 6, 1993 (26 tuổi)1511 Hà Bắc Trung CơCAN 2019 PRE
Abderrazak Hamdallah17 tháng 12, 1990 (29 tuổi)156 Al-NassrCAN 2019 PRE
Chú thíchINJ = Vắng mặt do chấn thương